Thực đơn
Lưỡng chiết Một số vật liệu lưỡng chiếtVật liệu | no | ne | Δn |
---|---|---|---|
Ngọc berin Be3Al2(SiO3)6 | 1.602 | 1.557 | -0.045 |
Canxit CaCO3 | 1.658 | 1.486 | -0.172 |
Hg2Cl2 | 1.973 | 2.656 | +0.683 |
Nước đá H2O | 1.309 | 1.313 | +0.004 |
LiNbO3 | 2.272 | 2.187 | -0.085 |
MgF2 | 1.380 | 1.385 | +0.006 |
Thạch anh SiO2 | 1.544 | 1.553 | +0.009 |
Hồng ngọc Al2O3 | 1.770 | 1.762 | -0.008 |
TiO2 | 2.616 | 2.903 | +0.287 |
(Mg, Fe)2SiO4 | 1.690 | 1.654 | -0.036 |
Ôxít nhôm Al2O3 | 1.768 | 1.760 | -0.008 |
NaNO3 | 1.587 | 1.336 | -0.251 |
Tourmalin | 1.669 | 1.638 | -0.031 |
ZrSiO4 chiết suất cao | 1.960 | 2.015 | +0.055 |
ZrSiO4 chiết suất thấp | 1.920 | 1.967 | +0.047 |
Một số khoáng chất thể hiện tính lưỡng chiết (đơn trục) như ở bảng bên.
Nhiều chất dẻo có tính lưỡng chiết, vì phân tử của chúng bị đóng băng trong tình trạng chịu sức căng nhất định, khi chất dẻo được đúc hoặc dập.[2]
Thực đơn
Lưỡng chiết Một số vật liệu lưỡng chiếtLiên quan
Lưỡng Hà Lưỡng tính (hóa học) Lưỡng Quảng Lưỡng quốc Trạng nguyên Lưỡng tính sóng–hạt Lưỡng tiêm Lưỡng chiết Lưỡng đầu thọ địch Lưỡng tính Lưỡng banTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lưỡng chiết http://hypertextbook.com/physics/waves/refraction/ http://www.dep.uminho.pt/home/rec_humanos/mostra_c... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Birefr...